Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối
Bài 2 - Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức: Tính đơn điệu và cực trị của hàm số
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = \frac{3x + 2}{x + 1}$ trên đoạn $[0; 2]$.
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là $8/3$.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2.
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn $[0; 2]$.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là $5/2$.
2. Cho hàm số $y = f(x) = x^4 - 2x^2 + 3$ trên đoạn $[0; 2]$. Gọi $M$ là giá trị lớn nhất và $m$ là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn này. Tính giá trị $M - m$.
A. $M - m = 11$
B. $M - m = 9$
C. $M - m = 8$
D. $M - m = 10$
3. Cho hàm số $f(x) = \sin(x) + \cos(x)$. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên $\mathbb{R}$.
A. $\sqrt{2}$.
B. $2$.
C. $1$.
D. $\sqrt{2}$.
4. Giá trị lớn nhất của hàm số $y = f(x) = \sqrt{5 - 4x}$ trên đoạn $[-1; 1]$ là:
A. $y_{max} = 3$
B. $y_{max} = 1$
C. $y_{max} = \sqrt{5}$
D. $y_{max} = 2$
5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = f(x) = \frac{2x + 1}{x - 2}$ trên đoạn $[3; 5]$.
A. $y_{min} = 7$
B. $y_{min} = \frac{11}{3}$
C. $y_{min} = \frac{7}{1}$
D. $y_{min} = 5$
6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $h(x) = x + \frac{4}{x}$ trên khoảng $(0; +\infty)$.
A. Không có giá trị nhỏ nhất.
B. 4.
C. 2.
D. 4.
7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y = x + \sqrt{4 - x^2}$ trên đoạn $[-2; 2]$.
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là $2\sqrt{2}$.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 0.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.
8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = \frac{x - 1}{x + 1}$ trên đoạn $[1; 3]$.
A. $y(3) = \frac{1}{2}$.
B. $y(1) = 0$.
C. $y(1) = 0$.
D. $y(3) = \frac{1}{2}$.
9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y = x^2 - 6x + 8$ trên đoạn $[1; 4]$.
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là -1.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 0.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 8.
10. Cho hàm số $y = x^3 - 3x^2 + m$ trên đoạn $[-1; 1]$. Tìm giá trị của tham số $m$ để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đó bằng -2.
A. Giá trị của tham số $m$ là -2.
B. Giá trị của tham số $m$ là 0.
C. Giá trị của tham số $m$ là -4.
D. Giá trị của tham số $m$ là 2.
11. Một sợi dây có chiều dài 20m được cắt thành hai đoạn. Một đoạn được uốn thành hình vuông, đoạn còn lại uốn thành hình tròn. Tìm tổng diện tích nhỏ nhất của hình vuông và hình tròn đó.
A. Tổng diện tích nhỏ nhất là $\frac{100}{\pi + 4}$ m$^2$.
B. Tổng diện tích nhỏ nhất là $\frac{100}{\pi + 2}$ m$^2$.
C. Tổng diện tích nhỏ nhất là $\frac{50}{\pi + 4}$ m$^2$.
D. Tổng diện tích nhỏ nhất là $\frac{200}{\pi + 4}$ m$^2$.
12. Cho hàm số $g(x) = \sqrt{4 - x^2}$. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định của nó.
A. $g(0) = 2$.
B. $g(2) = 0$.
C. $g(-2) = 0$.
D. $g(0) = 2$.
13. Giá trị lớn nhất của hàm số $y = f(x) = x^3 - 3x^2 + 2$ trên đoạn $[1; 4]$ là:
A. $y_{max} = 18$
B. $y_{max} = 2$
C. $y_{max} = -2$
D. $y_{max} = 16$
14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $f(x) = x^3 - 3x + 2$ trên đoạn $[0; 2]$.
A. $f(2) = 4$.
B. $f(0) = 2$.
C. $f(1) = 0$.
D. $f(2) = 4$.
15. Tìm giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số $y = x^3 - 3x^2 + 5$ trên khoảng $(-\infty; +\infty)$.
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 5.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1.
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -\infty.